Có 3 kết quả:

协力 hiệp lực協力 hiệp lực合力 hiệp lực

1/3

hiệp lực

giản thể

Từ điển phổ thông

hiệp lực, cùng chung sức

hiệp lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệp lực, cùng chung sức

Từ điển trích dẫn

1. Góp sức, hợp lực. ◇Lục Chí 陸贄: “Hiệp lực đồng mưu, cử thành quy thuận” 協力同謀, 舉城歸順 (Tru lí hoài quang chiêu dụ hoài tây chiếu 誅李懷光招諭淮西詔) Góp sức cùng mưu tính, đánh thắng được thành làm cho quy thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chung sức mà làm.

hiệp lực [hợp lực]

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chung sức, hợp tác, cộng tác